Thực đơn
Air Europa Đội bayTính tớ tháng 5 năm 2011, đội bay của Air Europa có tuổi thọ trung bình là 7,3 tuổi
Máy bay | Trong hoạt động | Đơn đặt hàng | Cấu hình khách | Chú thích | ||
---|---|---|---|---|---|---|
J | Y | Total | ||||
Airbus A330-200 | 9 | — | 24 | 275 | 299 | 1 để trong kho |
Boeing 737-800 | 19 | 33 | 12 | 168 | 180 | 16 chiếc có cánh phụ nhỏ |
Boeing 767-300ER | 2 | — | 18 | 245 | 263 | |
Boeing 787-8 | — | 8 | Đang sản xuất | |||
Embraer E-195LR | 11 | 0 | 12 | 110 | 122 | |
Total | 41 | 41 |
Air Europa đã phục vụ các chiếc máy bay sau
Máy bay | Tổng số | Vị trí sở hữu |
---|---|---|
Airbus A340-200 | 1 | Chuyển giao cho Conviasa |
Boeing 757-200 | 16 | 1 chuyển cho Jet2.com, 1 chuyển cho SBA Airlines. |
McDonnell Douglas MD-83 | 1 | Trong kho |
Thực đơn
Air Europa Đội bayLiên quan
Air Airbus A320 Airbus A380 Airbus A350 Airbus A330 Airbus A320neo Air Jordan Air Vietnam Airbus A340 AirDropTài liệu tham khảo
WikiPedia: Air Europa http://www.aireuropa.com